TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ LUẬT PHÁP – IELTS VOCAB LAW

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: LAW. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS. 

Chủ đề LAW là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về LAW để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề LAW nhen!

  • VOCABULARY:
  1. Become law: trở thành luật

→ Example: A bill must go through a number of stages before it can become law.

  1. Law allows something: luật cho phép

→ Example: A new law allows people to use weapons in some specific cases.

  1. Law forbids something: luật pháp cấm

→ Example: The law forbids gambling of any kind.

  1. Within the law: trong khuôn khổ luật pháp

→ Example: He said that everything he did was within the law.

  1. Against the law: trái phép

→ Example: Trading drugs is against the law.

  1. Enforce the law: thi hành luật

→ Example: The job of the police is to enforce the law.

  1. Law court: tòa án

→ Example: I have to appear in law court next week.

  1. Juvenile crime: tội phạm vị thành niên

→ Example: The rate of serious juvenile crime has dropped in recent years.

  1. Community service: lao động công ích

→ Example: Judges often order offenders to perform community service in addition to or instead of other forms of punishment.

  1. Drug trafficking: buôn bán ma tuý

→ Example: Drug trafficking is a big business, bringing in a fifth of all profits from organized crime. 

  1. Receive a caution: bị cảnh cáo

→ Example: You will receive caution if you commit a minor crime. 

  1. Take precedence over something: có quyền ưu tiên cái gì

→ Example: The laws about the safety of children take precedence over many other laws.

  1. In trouble with the law: gây rắc rối với luật pháp

→ Example: The suspect has often been in trouble with the law.

  1. Set someone free: trả tự do cho ai đó

→ Example: The police set a man free when they decided there was not enough evidence to charge him with a crime.

  1. Assume liability: thừa nhận trách nhiệm

→ Example: The business refused to assume liability for the dangerous products.

  1. Bail (someone) out/ bail out (someone): nộp tiền 

→ Example: The family of the accused criminal pays a lot of money to bail him out.

  1. Extenuating circumstances: các tình tiết làm nhẹ tội

→ Example: Because of extenuating circumstances, he was acquitted of changes.

  1. Power of attorney: quyền được uỷ nhiệm

→ Example: He was sent to prison for a crime that he didn’t commit.

  1. Power of attorney: quyền được uỷ nhiệm

→ Example: The woman was given power of attorney over her mothẻ’s daily affairs.

  1. A suspended sentence: án treo 

→ Example: He was given an 18-month suspended sentence for his crime.

  • IDIOMS:
  1. By the book: theo đúng điều lệ, quy định

→ Example: The lawyers want to make sure we’ve done everything strictly by the book.

  1. Have a brush with law: chạm trán với pháp luật

→ Example: Whoever breaks the law will get arrested.

  1. Burden of proof: nghĩa vụ phải chứng minh, đưa ra chứng cứ

→ Example: In criminal cases, the burden of proof is placed on the prosecution.

  1. Break the law: vi phạm pháp luật

→ Example: Whoever breaks the law will get arrested.

  1. Caught red-handed: bị bắt quả tang

→ Example: The police arrived as the burglar was leaving the house. He was caught red-handed.

  1. Crack down on: trừng trị thẳng tay

→ Example: Police are cracking down on drug dealers.

  1. The arm of the law: quyền lực của luật pháp

→ Example: He fled to South America hoping to escape the arm of the law.

  1. Blow the whistle on: tố cáo ai

→ Example: He refused to blow the whistle on his boss for fear of losing his job.

  1. Caught in the act (of doing something): bị bắt khi (bạn) đang làm gì

→ Example: He was caught in the act of stealing a car.

  1. Open and shut case: quá rõ ràng

→ Example: He’s obviously guilty – it’s an open and shut case.

 

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề LAW và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.

Tham gia bình luận: