TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH – IELTS VOCAB PERSONALITY

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: PERSONALITY. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS. 

Chủ đề PERSONALITY là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về PERSONALITY để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề PERSONALITY nhen!

  • VOCABULARY:
  1. Laid-back: thoải mái không trịnh trọng

→ Example: She has a laid-back way of living.

  1. Good company: người bạn tốt

→ Example: He’s always by my side,  he’s good company.

  1. Sense of humor: khiếu hài hước

→ Example: Joe always makes me laugh. He has a good sense of humor. 

  1. Put others first: nghĩ cho người khác trước, hết mình với người khác trước

→ Example: She’s the kind of person who puts others first.

  1. Self-centered: tự mãn

→ Example: “Don’t be self-centered, everyone will hate you!” Mom told me.

  1. Quick-tempered: nóng tính

→ Example: He’s now being aggressive, he’s really quick-tempered.

  1. Absent-minded: lãng trí

→ Example: My grandmother is absent-minded now.

  1. Self-effacing: khiêm tốn, ngại ngùng

→ Example: Don’t be too self-effacing, be confident!

  1. Lose someone’s temper: mất kiểm soát, trở nên nóng giận

→ Example: Oh no! He’s losing his temper, that’s bad!

  1. Painfully shy: ngại ngùng quá mức, tự ti

→ Example: She won’t make it through, she said she was painfully shy.

  1. Two-faced: hai mặt, giả tạo, thảo mai

→ Example: Don’t trust her, she’s two faced.

  1. Pillar of support: sự ủng hộ, động viên

→ Example: My mother is my pillar of support in every situation I go through. 

  1. Have a selfish streak: lâu lâu ích kỉ

→ Example: Sometimes, you should have a selfish streak to love yourself.

  1. Highly intelligent: cực kì thông minh

→ Example: This kid is highly intelligent, he can remember all the names of fruits. 

  1. Fiercely loyal: cực kỳ trung thành

→ Example: Her son is fiercely loyal, he wouldn’t betray her.

  1. Supremely: cực kì tự tin

→ Example: A singer has to be supremely confident.

  1. Brutally honest: quá thẳng thắn

→ Example: He’s brutally honest so he hurts people’s feelings, sometimes.

  1. Have boundless energy: tràn đầy năng lượng

→ Example: I love her boundless energy.

  1. To have a straightforward manner: có tính tình thẳng thắn

→ Example: Having a straightforward manner helps you succeed in business. 

  1. To act your age: cư xử đúng lứa tuổi

→ Example: Katy! You’re 25/ Don’t be such a kid. Just act your age!

      B. IDIOMS:

  1. Bend over backwards: giúp đỡ ai hết mình

→ Example: Friends should bend over backwards for each other.

  1. Hide one’s light under a bushel: khiêm tốn

→ Example: She was born with singing talent but she just wants to hide her light under a bushel.

  1. Bear a grudge: để bụng

→ Example: Although my husband and I made up. he still bears a grudge.

  1. Make a fool (out) of someone: làm ai đó trở nên lố bịch/ lừa lộc

→ Example: He’s being bullied, they always make a fool out of him.

  1. Live life to the full: sống hưởng thụ

→ Example: Joanne is an outgoing person and she loves to live life to the full.

  1. To be like chalk and cheese: đối lập nhau như chó với mèo

→ Example: My sister and I are always like chalk and cheese.

  1. Couch potato: làm biếng

→ Example: He’s such a couch potato, he won’t do anything.

  1. Early bird: người thích dậy sớm

→ Example: If you want to witness the sunrise, you have to be an early bird.

  1. Fair-weather friend: chỉ là bạn tốt khi mọi thứ ổn thoả

→ Example: She’s a fair-weather friend; she often leaves me behind when I get into trouble.

  1. Heart of gold: người có tấm lòng nhân hậu

→ Example: Sarah always goes out of her way to help everyone she can. She really has a heart of gold.

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề Personality và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.

Tham gia bình luận: