TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THỜI TRANG – IELTS VOCAB FASHION

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: FASHION. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS. 

Chủ đề FASHION là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về FASHION để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề FASHION nhen!

 

  • VOCABULARY:
  1. Natural jewelry lover: người rất yêu trang sức, nghiện trang sức

→ Example: I’m a natural jewelry lover, I love everything about jewelry.

  1. Become a part of someone’s life: trở thành một phần cuộc sống ai đó

→ Example: My grandma’s wedding ring has become a part of my life.

  1. Be made of: làm từ cái gì

→ Example: This necklace is made of black pearl.

  1. Unique design: thiết kế độc lạ

→ Example: These earrings have a unique design.

  1. Taste and quality: giá trị và thẩm mỹ

→ Example: Joanne’s arm brace has its taste and quality.

  1. Make oneself look like an upstart: nâng giá trị bản thân

→ Example: Golden jewelry makes us look like an upstart.

  1. Sheer luxury: rất sang

→ Example: Pearl jewelry is sheer luxury.

  1. Long-lasting color: màu khó bị phai

→ Example: This wooden necklace has a long-lasting color.

  1. Launch their collection: trình làng bộ sưu tập

→ Example: Tiffany is launching their collection next year.

  1. Hugely popular: quá nổi tiếng

→ Example: Tiffany company is hugely popular for their luxury jewelry.

  1. Be on trend: theo xu hướng

→ Example: A fashionista is always on trend.

  1. Classic style: phong cách cổ điển

→ Example: I always love a polka dot skirt, I have classic style.

  1. Fashion icon: biểu tượng thời trang

→ Example: She was favored for her glamorous lifestyle and was a beautiful fashion icon.

  1. Go out of trend: biểu tượng thời trang

→ Example: This choker went out of fashion.

  1. Hand-me-downs: đồ của người trước để lại

→ Example: I am fed up with having to wear my sister’s hand-me-downs.

  1. To be in the height of fashion: rất hợp thời trang

→ Example: These jean culottes are the height of fashion. Everybody wears them.

  1. To be (all) the rage: nổi tiếng ở một thời điểm nào đó

→ Example: Long hair for men was all the range in the 70s.

  1. To make a fashion statement: mốt thời trang táo bạo

→ Example: She thinks she’s mạking a fashion statement, but I think she looks ridiculous.

  1. To look flattering on someone: trông sang trọng trên ai đó

→ Example: This crystal necklace looks flattering on you. You’re so gorgeous, Mandy.

  1. To dress for the occasion: ăn mặc phù hợp hoàn cảnh

→ Example: If you are going out to a club or party you’re going to dress for the occasion.

IDIOMS:

  1. Has an eye for fashion: có gu thời trang

→ Example: Joanne has an eye for fashion, she knows how to mix and match.

  1. Cost someone an arm and a leg: mắc tiền

→ Example: This Gucci purse cost her an arm and a leg.

  1. Take pride in someone’s appearance: tự hào về ngoại hình mình

→ Example: Take pride in your appẻance because you are beautiful in your own way.

  1. Be dressed to kill: mặc đẹp chết người

→ Example: My best friend was dressed to kill at her birthday party.

  1. A slave to fashion: người chạy theo xu hướng

→ Example: I’m a slave to fashion, I love to be on trend.

  1. Be in full fig: mặc đẹp

→ Example: I’m full fig for my school’s prom.

  1. Fit like a glove: vừa vặn một cách tuyệt vời

→ Example: These jeans fit me like a glove.

  1. Have a bee in one’s bonnet: phát cuồng vì thứ gì

→ Example: Milan has had a bee in his bonnet all day, but he won’t tell me what’s wrong.

  1. To burn a hole in one’s pocket: cháy tiền

→ Example: Let’s go to the shopping center after school. There’s fifty pounds not burning a hole in my pocket. 

  1. Be below the belt: không thể nào chấp nhận được

→ Example: His comment about Manfred’s handicap was bellow the belt.

 

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề FASHION và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.

Tham gia bình luận: