TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG – IELTS VOCAB ENVIRONMENT

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: ENVIRONMENT. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS. 

Chủ đề Environment là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về Environment để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề Education nhen!

  • VOCABULARY:
  1. Disposal of household waste: việc xả rác thải sinh hoạt

→ Example: The Minister chairs a committee aiming to improve disposal of household waste.

  1. Carbon footprint: lượng khí thải CO2

→ Example: Reducing your carbon footprint at home typically means consuming less energy.

  1. Dire consequences: hậu quả nghiêm trọng

→ Example: Continued use of fossil fuels will have dire consequences in the long term.

  1. Depletion of natural resources: sự cạn kiệt tài nguyên

→ Example: Depletion of natural resources has become a serious concern for the government to deal with.

  1. Searing heat: nhiệt độ cực nóng

→ Example: Parts of Europe which used to be cooler now experience intense, searing the heat every summer.

  1. Alternative energy sources: nguồn năng lượng thay thế

→ Example: Developing alternative energy sources could be an effective solution for the environmental problems.

  1. Eco-friendly: thân thiện với môi trường

→ Example: Eco-friendly products promote green living that help to conserve energy and also prevent air, water and noise pollution.

  1. Environmental protection: bảo vệ môi trường

→ Example: Environmental protection is one of the most important challenges almost every country is facing.

  1. Sort the daily garbage: phân loại rác thải hàng ngày

→ Example: One thing that individuals can do to protect the environment is sorting the daily garbage.

  1. Solar heating system: hệ thống sử dụng năng lượng mặt trời

→ Example: They now have a solar heating system in their house.

  1. Environmental degradation: suy thoái môi trường

→ Example: In some industrial zones, the production processes may result in serious environmental degradation.

  1. Emission of greenhouse gases: khí thải nhà kính

→ Example: If all countries over the world could decrease their energy consumption, this will reduce the emission of greenhouse gases.

  1. Contamination of land, air or water: ô nhiễm đất, không khí và nước

→ Example: Contamination of land, air or water has reached alarming levels.

  1. Environmental catastrophe: thảm họa môi trường

→ Example: We may have less than a decade to avoid an environmental catastrophe on a global scale.

  1. Vehicle emission: khí thải từ xe cộ

→ Example: Vehicle emissions are the main source of pollution in main cities.

  1. Toxic waste: chất thải độc hại

→ Example: Efforts to recycle waste are only a partial solution. Meanwhile, the problem of toxic waste remains. 

  1. Conserve energy: bảo tồn năng lượng

→ Example: Scientists in many countries are cooperating to find a method to conserve energy.

  1. Waste treatment systems: hệ thống xử lý nước thải

→ Example: If factories installed waste treatment systems instead of discharging chemical wastes into rivers, water pollution could be controlled.

  1. Illegal logging/ deforestation: phá rừng bất hợp pháp

→ Example: If should not be forgotten that illegal logging in the Amazon Basin is still a major factor in climate change. 

  1. Offshore wind farms: trang trại gió bên bờ biển

→ Example: Offshore wind farms can provide a partial solution to the problems.

IDIOMS:

  1. A drop in the ocean: như muối bỏ bể

→ Example: Banning plastic bags is just dropping in the ocean. We need to have a long term solution.

  1. Neck of the woods: vùng đất sinh sống, địa phương

→ Example: Recycling is popular with my neck of the woods.

  1. To be in deep water: rơi vào tình huống khó khăn

→ Example: We are going to be in deep water if we don’t protect our environment.

  1. Can’t see the forest for the trees: chú ý tiểu tiết mà không nhìn tổng thể

→ Example: People are so involved in their personal life that they can’t see the forest for the trees.

  1. Down-to-earth: (người) thẳng thắn, thực tế

→ Example: Gloria is probably the most down-to-earth person I’ve ever met.

  1. Beat around the bush: Nói vòng vo

→ Example: Don’t beat around the bush! Deforestation is a catastrophe, not a predicament.

  1. Tip of the iceberg: chỉ là bề nổi của tảng băng

→ Example: This is just the tip of the iceberg. The list of potential problems can go on and on.

  1. Rome wasn’t built in a day: việc lớn lâu xong

→ Example:Environmental protection is a long term process. Rome wasn’t built in a day!

  1. The crux of the matter: vấn đề nan giải

→ Example: Of course there are a number of things that the country needs to

  1. A vicious cycle: một vòng luẩn quẩn

→ Example: Causing and solving the environment issue is a vicious cycle:

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề Environment và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.

Tham gia bình luận: