TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC – IELTS VOCAB EDUCATION

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: EDUCATION. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS. 

Chủ đề Education là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về Education để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề Education nhen!

  • VOCABULARY:
  1. Take an exam/ test: đi kiểm tra, đi thi

→ Example: I’m so worried, I’m taking an exam tomorrow.

  1. Enroll in a course: đăng ký một khoá học

→ Example: After graduating from the university, I’ll enroll in a Digital Marketing course.

  1. Achieve a goal: đạt được mục đích nào đó

→ Example: To achieve my goal. I’ve put a lot of effort into studying.

  1. Enrich knowledge: làm giàu vốn kiến thức

→ Example: Travelling helps me enrich my knowledge about the world.

  1. Broaden experiences: làm giàu kinh nghiệm

→ Example: Having a part-time job is to broaden experiences.

  1. Overcome problems/ obstacles: vượt qua trở ngại, khó khăn

→ Example: If you want to achieve success, you have to overcome problems by yourself.

  1. Take note/ jot down: ghi chú

→ Example: Mr. Williams requires us to jot down during his class.

  1. Receive a low/ high score: đạt được điểm cao hay thấp 

→ Example: Last semester, I surprised my mom by receiving a high score.

  1. Specialize in an area/ field: chuyên về lĩnh vực nào đó

 → Example: My teacher is a person who specializes in the Marketing field.

  1. Give a performance: show kĩ năng

→ Example: My teacher told me to give my performance in tomorrow’s test.

  1. Get a degree: lấy bằng cấp

→ Example: It’s difficult to get a degree so I have to study very hard.

  1. An arduous process: một quá trình cần nhiều nỗ lực

→ Example: To graduate from the university, you have to make an arduous process.

  1. Standard of upright conduct: xử sự và hành ci có trách nhiệm, đúng mực

→ Example: A teacher should have a standard of upright conduct.

  1. Meet someone’s expectation: tốt như mong đợi

→ Example: I haven’t met someone’s expectations after the test.

  1. Cover a lot of ground: bao quát nhiều thứ

→ Example: Microeconomics is the subject that covers a lot of ground. 

  1. The aims of education: mục đích của giáo dục

→ Example: One of the aims of education is to make a better world.

  1. Unruly students: học sinh khó quản lý

→ Example: These unruly students should be punished.

  1. Meet the demand for: thỏa mãn nhu cầu gì đó

→ Example: To meet the demand for her success, she studies as hard as she can.

  1. Act up: thành công bất thường

→ Example: Acting up can get you into trouble, Yun!

  1. Kindle someone’s interest in something: làm cho ai thích thú về cái gì

→ Example: The Second World War kindled his interest in politics.

IDIOMS:

  1. Count noses: điểm danh

→ Example: This is the last day of course so the teacher is counting noses.

  1. Eager beaver: làm việc, học tập cật lực

→ Example: Yuri is an eager beaver, she stayed up till 3.AM to get her work done.

  1. Flunk out: trượt bài kiểm tra, trượt môn

→ Example: Hoa flunked out because the test was so difficult for her to finish.

  1. Goof off: mơ màng

→ Example: The teacher told them to stop goofing off and get back to work.

  1. Pass with flying colors: vượt qua bài kiểm tra với điểm cao

→ Example: She passed the exam with flying colors. 

  1. Teach someone’s grandmother to suck eggs: dạy đời người ta

→ Example: One thing that I find July annoying is that she always teaches everybody’s grandmother to suck eggs.

  1. Play hooky: cúp học

→ Example: He often plays hooky that makes the teacher mad.

  1. Crack a book: mở sách ra học một cách miễn cưỡng

→ Example: Such a stubborn kid! He’s cracking the book.

  1. Learn (something) by heart/ off by heart: thuộc lầu lầu, thuộc lòng

 → Example: The Literature test requires you to learn the entire poem by heart.

  1. Have one’s nose in a book: đọc sách mê say

→ Example: He’s a dreamer, he always has his nose in a book.

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề Education và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.

 

Tham gia bình luận: