TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ DOANH NGHIỆP – IELTS VOCAB BUSINESS

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: BUSINESS. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS. 

Chủ đề BUSINESS là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về BUSINESS để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề Education nhen!

  • VOCABULARY:
  1. Domestic market: thị trường nội địa

→ Example: A domestic market is the supply and demand of goods, services, and securities within a single country.

  1. Multinational company: công ty đa quốc gia

→ Example: A multinational company has facilities and other assets in at least one country other than its home country. 

  1. Run my own business: làm kinh doanh riêng

→ Example: I run my own business actually, I have an online business selling cosmetics.

  1. Set up the business: bắt đầu kinh doanh

→ Example: I set up a business 5 years ago and I was really successful.

  1. Working for myself = be self-employed: làm việc cho chính mình

→ Example: I’m really enjoying working for myself.

  1. Cut-throat competition: cạnh tranh khốc liệt

→ Example: If you don’t have some necessary soft skills, you won’t be able to survive with such cut-throat competition.

  1. Old age pension: tiền hưu trí

→ Example: An old age pension is a regular amount of money that people receive from the government when they have retired from work. 

  1. Permanent job: công việc lâu dài

→ Example: After graduation, I want to have a permanent job to earn a living.

  1. Go bankrupt: phá sản

→ Example: They piled up such a huge debt that they soon went bankrupt.

  1. Launch a product: tung ra sản phẩm mới

→ Example: The company has just launched a new product which is expected to attract more customers.

  1. Go out of business: phá sản

→ Example: If we sold food at those price we’d soon go out of business.

  1. Land a new job: tìm kiếm công việc mới

→ Example: I managed to land a new job at a factory.

  1. Confront issue: đương đầu với khó khăn

→ Example: New companies have to confront a lot of issues.

  1. Do market research: làm khảo sát thị trường

→ Example: New companies have to do market research beforehand in order to know what the market wants.

  1. Take on employees: tuyển dụng nhân viên

→ Example: He doesn’t have plans to take on employees or expand his own company.

  1. Make a profit: tạo ra lợi nhuận

→ Example: It must be very difficult to make a profit if you don’t have a strategy for your business.

  1. Earning a living: kiếm sống

→ Example: She earns a living as a highschool teacher.

  1. Win a contract: giành được hợp đồng

→ Example: John is the first person to win a contract for his company.

  1. Lay someone off: sa thải ai đó

→ Example: That company will lay some people off next year.

  1. Make an appointment: lên lịch hẹn

→ Example: I made an appointment for a company meeting next week. 

IDIOMS:

  1. On the money: đúng hướng, đúng chủ đề

→ Example: Simon’s suggestion was right on the money.

  1. Put your money where your mouth is: hành động hơn là nói suông

→ Example: If you really think you can beat me at pool, put your money where your mouth is and let’s play!

  1. Throw money at something: dùng tiền để giải quyết gì đó

→ Example: You keep throwing money at this problem and it still hasn’t gone away.

  1. Born with a silver spoon in one’s mouth: sinh ra trong gia đình giàu có

→ Example: She may have a lot of money, but she earned every penny herself; she wasn’t born with a silver spoon in her mouth.

  1. Bring home the bacon: kiếm tiền nuôi gia đình

→ Example: Who brings up the baby and who brings home the bacon?

  1. Made of money: rất giàu có

→ Example: If you need to borrow money, ask Simon. He’s made of money.

  1. The ball is on your court: hành động tiếp theo phụ thuộc vào bạn

→ Example: We have finished testing and everything is working. The ball is on your court now!

  1. Get the ball rolling: bắt đầu

→ Example: My boss wants me to get the ball rolling on the new press release.

  1. Cost an arm and a leg: rất đắt đỏ

→ Example: A college education in America cost an arm and a leg

  1. As cheap as chips: rất rẻ

→ Example: You should buy your laptop in the US. It would be as cheap as a chips there.

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề BUSINESS và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.



Tham gia bình luận: