Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: FOOD AND HEALTH. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS.
Chủ đề Food and Health là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về Food and Health để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.
Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.
Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề Food and Health nhen!
- VOCABULARY:
- A heavy meal: bữa ăn có nhiều đồ béo, khó tiêu
→ Example: After a heavy meal, you should take a little more rest than usual.
- To go on diet: ăn kiêng
→ Example: There is no need to go on a diet as eating the right food is far better.
- Home-cooked food: thức ăn nấu ở nhà
→ Example: Most families have stopped sitting down for meals together despite the fact home-cooked food offers both social and health benefits.
- Food hygiene: vệ sinh an toàn thực phẩm
→ Example: Food hygiene is a way of preserving and preparing food to ensure it’s safe for humans to eat.
- On a strict diet: ăn kiêng nghiêm ngặt
→ Example: He’s on a strict diet because he wants to have a better attractive physical appearance.
- Convenience food/ processed food: thức ăn chết biến sẵn
→ Example: Convenience foods are designed to be cheap and tasty but the ingredients added into these packaged products contain lots of sugar and fat.
- To boost the immune system: tăng cường hệ miễn dịch
→ Example: Fruits and vegetables intake can boost your immune system.
- Reduce your stress level: giảm bớt căng thẳng
→ Example: Even just six minutes of reading can help reduce your stress level in life.
- To build up resistance to disease: tăng sức đề kháng chống bệnh tật
→ Example: Eating the right food will help you build up resistance to disease.
- A streaming cold/ a heavy cold: bị cảm lạnh nặng
→ Example: I’ve had a streaming cold for days now.
- A blocked nose/ a runny nose: nghẹt mũi/ sổ mũi
→ Example: It is really irritating to have a runny nose.
- To catch a cold: bị cảm lạnh
→ Example: If you stay out in the rain you’ll catch a cold.
- To make a speedy recovery: hồi phục nhanh chóng
→ Example: She responded well to treatment and made a speedy recovery.
- To get a splitting headache: đau đầu như búa bổ
→ Example: Soaking your feet in hot water also helps get rid of splitting headaches.
- Take one’s temperature: đo thân nhiệt
→ Example: I took my temperature and I found that I was running a fever.
- A balanced diet: chế độ ăn cân bằng
→ Example: A balanced diet will help you maintain a healthy weight, reduce body fat and provide your body with energy.
- To have an operation: phẫu thuật
→ Example: She was worried that she had to have an operation.
- Consult your doctor: hỏi ý kiến bác sĩ
→ Example: If you suffer any side effects mentioned in this leaflet, please consult your doctor.
- To watch what you eat: theo dõi chế độ ăn uống
→ Example: Besides doing exercise, watching what you eat is equally important.
- To be in poor health: sức khỏe không tốt
→ Example: My grandmother has been in poor health for years.
IDIOMS:
- As fit as a fiddle: rất khoẻ mạnh
→ Example: My grandmother’s 89, but she’s as fit as a fiddle.
- To take turn for the worse: bệnh gì đó trở nặng (bệnh)
→ Example: Her health took a turn for the worse last year.
- To be on the mend: đang hồi phục
→ Example: She’s still in the hospital, but she’s definitely on the mend.
- To grab a bite to eat: ăn một miếng
→ Example: She grabs a bite to eat in order not to be late.
- To make your mouth water: làm cho bạn cảm thấy rất đói, thèm ăn
→ Example: The smell of that cake making is making my mouth water.
- Wine and dine: thiết đãi nồng hậu
→ Example: We wined and dined every night and were given the best hotel accommodations in town.
- To eat like a horse: người ăn rất nhiều
→ Example: He’s incredibly thin and yet he eats like a horse.
- Fresh as a daisy: tươi tắn, tràn đầy năng lượng
→ Example: I always feel fresh as a daisy after my morning run
- Under the weather: không khoẻ
→ Example: Peter is feeling a bit under the weather so I told him to take a day off.
- Have a frog in your throat: nói chuyện khó khăn
→ Example: He was less talkative than normal because he had a frog in his throat.
Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề Food and Health và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn.
Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].
Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.
Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.