TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC – IELTS VOCAB WORK

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: WORK. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS.

Chủ đề WORK là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về WORK để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề WORK nhen!

  • VOCABULARY:
  1. A well-paid job: công việc lương cao

→ Example: He had been a movie fan since childhood and he soon got a well-paid work as a screenwriter.

  1. A dead-end job: công việc khó thăng chức

→ Example: I’ve always worked in dead-end jobs and am fed up with it.

  1. A nine-to-five job: công việc theo giờ hành chính

→ Example: I wouldn’t want a nine-to-five job as I like to be my own boss.

  1. A substantial volume of work: khối lượng công việc lớn

→ Example:  My job requíe dealing with a substantial volume of work.

  1. Job satisfaction: sự hài lòng trong công việc

→ Example: I doubt I’ll ever get rich, but I get job satisfaction.

  1. To earn a living: kiếm sống

→ Example: I have to work three jobs just to earn a living.

  1. To do a job-share: chia sẻ công việc

→ Example: I was able to do a job-share with another woman who had a small child.

  1. To be under considerable pressure: chịu nhiều áp lực

→ Example: I am under considerable pressure because I have to finish my assignment in time.

  1. To meet a deadline: hoàn thành công việc đúng hạn

→ Example: I have always been motivated by the desire to meet a deadline.

  1. To carve a niche for myself: tạo chỗ đứng trong mạng xã hội

→ Example: I managed to carve a niche for myself as a specialist in math.

  1. To build a strong relationship: xây dựng một mối quan hệ bền vững

→ Example: It is important to allow employees the opportunity to build strong relationships at work.

  1. To join the staff: trở thành nhân viên

→ Example: In my mid-twenties I joined the staff of a language school.

  1. To take up the post: bắt đầu tìm công việc

→ Example: When I returned to my hometown, I took up the post of a highschool teacher.

  1. Holiday entitlement: số ngày nghỉ phép

→ Example: Important factors when choosing a job include holiday entitlement, sick leave and a company pension scheme. 

  1. To enhance the level of job performance: nâng cao hiệu suất trong công việc

→ Example: If you want to move up the ladder, you have to enhance the level of your job performance.

  1. To run one’ own business: điều hành công ty của riêng mình

→ Example: I want to run my own business after graduation.

  1. To work with your hands/ manual work: công việc lao động chân tay

→ Example: He cannot find any office jobs so he ends up working with his hands. 

  1. Job prospects: triển vọng công việc

→ Example: People with qualifications and experience usually have the best job prospects.

  1. To go part-time: làm việc bán thời gian

→ Example: When I was in university, I decided to go part-time.

  1. Sick leave: nghỉ bệnh

→ Example: He has been on sick leave since last Thursday.

  • IDIOMS:
  1. To be stuck in a rut: công việc, lối sống nhàm chán

→ Example: I had so many ambitions when I first graduated from college, but now I feel like I’m stuck in a rut. 

  1. To go the extra mile: cố gắng, nỗ lực nhiều hơn bình thường

→ Example: 

  1. To go the extra mile: cố gắng, nỗ lực nhiều hơn bình thường

→ Example: When I face problems, I always bear in mind that practice makes perfect.

  1. To work against the clock: chạy đua với thời gian

→ Example: We’ll have to work against the clock to finish our presentation in time for the convention, but I think we’ll be able to get it done.

  1. To move up the career ladder: thăng tiến, thăng chức

→ Example: Ambitious employees look for a job in which there is a chance to move up the career ladder. 

  1. To bring home the bacon: trụ cột gia đình

→ Example: He felt it was his responsibility to bring home the bacon.

  1. Chief cook and bottle washer: người làm tất cả mọi người

→ Example: If you want to set up your own business you have to be ready to be chief cook and bottle washer.

  1. A big cheese: người quan trọng, lãnh đạo

→ Example: I want to become a big cheese in this company.

  1. A golden handshake: món tiền hậu hĩnh dành tặng cho người sắp nghỉ việc

→ Example: She won’t have to find a job very quickly because she got a huge golden handshake from her last job.

  1. By the sweat of one’s brow: làm việc chăm chỉ

→ Example: She managed to keep the company going by the sweat of her brow. 

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề WORK và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.

Tham gia bình luận: