TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ QUẢNG CÁO – IELTS VOCAB ADVERTISING

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: ADVERTISING. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS. 

Chủ đề Advertising là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về Advertising để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề Advertising nhen!

  • VOCABULARY:
  1. Reach a wide audience: tiếp cận một lượng khán giả lớn

→ Example: This popular sitcom has reached a wide audience.

  1. Give them moral messages: đưa ra những thông điệp đạo đức

→ Example: Martin Luther King gave us moral messages through his speeches.

  1. Share laughs and happiness together: cùng nhau chia sẻ tiếng cười niềm vui

→ Example: Saturday night is when my family members share laughs and happiness together through film screening.

  1. To broadcast propaganda: tuyên truyền qua phát thanh/ truyền hình:

→ Example: America is the best country that broadcasts propaganda well.

  1. A leading article: bài xã luận

→ Example: The latest leading article on this magazine shook everybody.

  1. Yellow journalism: báo lá cải

→ Example: Never trust yellow journalism!

  1. To carry a story: truyền tải câu chuyện nào đó

→ Example: “Beautiful Trauma” by P!NK carries a story.

  1. To make front page headlines: tin trang nhất

→ Example: This news should be made front page headlines.

  1. Up to the minute: cập nhật từng phút, từng giây

→ Example: Our journalists are up to the minute.

  1. Stale news: tin cũ rích

→ Example: These are just stale news.

  1. Celebrity endorsement: việc người nổi tiếng làm đại diện cho thương hiệu

→ Example: It was important for new Prada shoes to receive the celebrity endorsement of Kim Kardashian before going on sale in the store.

  1. The financial section: lĩnh vực tài chính

→ Example: My dad loves reading the financial section on the newspaper. 

  1. To be wary of something: thận trọng với cái gì

→ Example: Celebrities should be wary of fame.

  1. To promote their products: quảng bá sản phẩm

→ Example: They choose Lady Gaga’s image to promote their products.

  1. To be swayed by advertisements: bị quảng cáo làm dao động

→ Example: Customers are often swayed by advertisements.

  1. Market research: nghiên cứu thị trường

→ Example: Our team is doing a market research for the next project.

  1. Launch a product: trình làng sản phẩm

→ Example: Next month, we’re launching a product called “Iphone 15”.

  1. Prime time television: khung giờ vàng

→ Example: Tomorrow’s episode is on prime time television. 

  1. Impose regulations on: đặt quy định cho cái gì

→ Example: The government imposes regulations on nudity scenes in TV shows.

  1. Telemarketing: tiếp thị qua điện thoại

→ Example: Telemarketing is making telephone calls to potential customers to make a product.

  1. IDIOMS:
  1. To be green: thân thiện với môi trường

→ Example: It’s important to make the world be green.

  1. To stick together: trung thành với nhau mãi mãi

→ Example: The message through the song “The Cure” is to stick together in the name of love.

  1. Ignorance is bliss: tốt hơn khi không biết

→ Example: It’s better for him not to hear that news. Ignorance is bliss

  1. To be in the doghouse: ai đó giận bạn vì một việc bạn đã làm

→ Example: I pranked my boyfriend and now I’m in the doghouse

  1. Monkey business: hành vi tệ

→ Example: My brother has monkey business as he always treats me like I am nothing.

  1. Music to someone’s ear: điều vừa lòng ai đó

→ Example: Her promises are music to her dad’s ear.

  1. To be an open book: thẳng thắn với ai

→ Example: He’s stratforward so he’s an open book.

  1. To steal the show: tâm điểm của ánh nhìn

→ Example: BTS and Lady Gaga stole the show at AMAs 2017.

  1. To hear something on the grapevine: nghe ngóng thông tin không chính thức

→ Example: I heard Selena and Justin’s love story on the grapevine.

  1. To keep someone posted: cho ai đó thông tin mà họ yêu thích

→ Example: This fanpage keeps me posted everyday.

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề Advertising và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.

Tham gia bình luận: